Thời gian: 11h ngày 08/12/2025
I. Kiểm diện: Đủ 10/ 10 đ/c có mặt
II. Nội dung
1. Nội dung triển khai của Tổ trưởng:
- Kiện toàn các loại hồ sơ sổ sách. Soạn giảng đầy đủ trước khi lên lớp.
- Thực hiện tốt nề nếp, quy chế chuyên môn. Vào điểm đúng quy định.
- Tham gia đầy đủ và có chất lượng các buổi tập huấn chuyên môn do Sở GD, PGD, nhà trường tổ chức. Triển khai các nội dung đã được tập huấn đến từng tổ viên.
- Thực hiện sinh hoạt chuyên môn sâu ở nhóm chuyên môn hiệu quả.
- Phân công ra đề cương ôn tập và đề kiểm tra cuối kì I cho học sinh:
+ đc Hiền : Tiếng Anh 6
+ đc Hường : Tiếng Anh 7
+ đc Yến: Tiếng Anh 8
+ đc Hương : Tiếng Anh 9
- Các đ/c được giao nhiệm vụ phải đảm bảo hoàn thành tiến độ công việc đúng thời gian nhà trường đã quy định.
- Tổ chức ôn tập cho học sinh có hiệu quả để đạt kết quả cao ở bài kiểm tra cuối kì I.
- 3 môn Toán, Văn , Tiếng Anh khối 9 thi học kỳ 1 theo đề chung của xã
- Các môn GDTC và môn nghệ thuật (Âm nhạc + Mĩ thuật) kiểm tra cuối học kỳ 1 trong tuần 15. Các môn còn lại thi theo lịch chung của toàn trường (tuần 16)
2. Sinh hoạt chuyên môn sâu:
- Thống nhất nội dung kiến thức và hình thức kiểm tra cuối kì I:
+ Kiến thức giới hạn hết tuần 14 (không ra nội dung giảm tải).
+ Hình thức bài kiểm tra đối với môn tiếng anh: 100% trắc nghiệm với khối lớp 9. Các khối 6,7,8 35 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận, 10 câu kiểm tra kĩ năng nói. Có đầy đủ 4 kĩ năng: nghe, nói, đọc viết. Thi theo đề chung của trường với khối 6,7, 8. Thi theo đề của Xã khối 9 ba môn Toán – Văn - Anh
+ Các môn Mĩ Thuật, Âm Nhạc, giáo dục thể chất tự kiểm tra theo khối lớp.
- Các đ/c ôn tập cho học sinh đảm bảo đúng kiến thức trọng tâm, kết hợp với giáo viên chủ nhiệm nhắc nhở học sinh ôn tập thật nghiêm túc
- Nội dung bài kiểm tra phải đảm bảo đúng yêu cầu mức độ đã đặt ra: 40% nhận biết, 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Tăng cường ôn cho học sinh các dạng bài tập trắc nghiệm bằng nhiều hình thức.
* Môn Tiếng Anh 6
I. Pronunciation:
Sounds: /a:/ and /Λ/; /s/, /iz/ and /z/; /b/ and /p/; /i:/and /i/ ; /t/and /d/
II. Vocabulary:
- Use the lexical items related to:
+ School, school activities and friends
+ houses, rooms and furniture
+ appearances and personality
+places in a neighbourhood
+Things in nature and travel items
III. Skills: listening, reading, writing
IV. Grammar:
- Present simple tense
- Present continuous tense
- Prepositions of places
- There is/ There isn’t
- There are/ There aren’t
- Verb be and have/has for description
- Comparative adjectives
- Countable and uncountable nouns
- Model verb: must/mustn’t
* Môn Tiếng Anh 7
I. Vocabulary and grammar
| Vocabulary | Grammar |
1. Unit 1 | Hobbies: lists of hobbies, verbs of liking and disliking | Present simple tense |
2. Unit 2 | Healthy living: Types of health problems, healthy activities | Simple sentences |
3. Unit 3 | Community service: Community acivities | Past simple tense |
4. Unit 4 | Music and arts: Traditional art forms | Comparisons: (not) as…as, like, different from |
5. Unit 5 | Food and drink | - Some, any, a lot of/ lots of - How much/ How many |
II. Phonetics
1. Sounds: /ə/, /ɜː/
2. Sounds: /f/, /v/
3. Sounds: /t/, /d/, and /id/
4. Sounds: /ʃ/ & /ʒ/
5. Sounds: /ɒ/ và /ɔ:/
6. Stress in two-syllable words
7. Stress in three-syllable words
8. Stress in four-syllable words
* Môn Tiếng Anh 8
I. Vocabulary:
- Leisure time
- Life in the countryside
- Teenagers
- Ethnic groups of Viet Nam
- Our customs and traditions
II. Pronunciation
- /u/ - / u:/
- /ə/- / i/
- /ɔɪ/ - /ʊə/
- /k/ - /g/
- /n/-/ ŋ/
III. Grammar:
1. Verbs of liking /disliking + gerunds / to -infinitives
2. Comparative forms of adverbs
3. Simple sentences and compound sentences
4. Yes /No and Wh-questions
5. Countable and uncountable nouns
6. Zero article
* Môn Tiếng Anh 9
I. Grammar:
1. Question words before to-infinitives 2. Phrasal verbs 3. Double comparatives 4. Modal verbs in first conditional sentences | 5. Past continuous 6. Wish + past simple 7. Present perfect |
II. Pronunciation:
1.Sounds: /æ/, /ɑː/ and /e/ 2.Sounds: /aʊ/, /əʊ/ and /eə/ 3.Sounds: /h/ and /r/ | 4.Sounds: /m/ and /l/ 5.Sounds: /j/ and/ /w/ |
III. Vocabulary:
1.Local community 2. City life 3. Healthy living for teens | 4. Remembering the past 5. Our experiences |
IV. Format:
1. Phonetics 2. Multiple choice questions (vocab and grammar). | 3. Reading: Notice, sign 4. Reading: reading comprehension, gap-filling, announcement 5. Writing: Multiple choice |